Đồng hồ đo áp suất Wika-Đức
Thứ ba, ngày 19 tháng tư năm 2022
Đồng hồ đo áp suất Wika dòng 232.50 & 233.50 là hai model thông dụng được sử dụng rộng rãi trên thị trường, có cấu tạo từ thép không gỉ toàn bộ, sử dụng để đo áp suất chất lỏng & chất khí áp suất cao.
232.50 là model mặc định ban đầu chưa điền dầu dầu giảm chấn (nhưng vẫn có thể điền dầu giảm chấn nếu muốn) & WIKA 233.50 là dòng mặc định có chứa dầu giảm chấn.
Dòng 233.50 khối lượng nặng hơn 232.50 và chi phí vận chuyển sẽ cao hơn, dẫn tới giá thành cao hơn.
Khách hàng có thể lựa chọn dòng 232.50 và điền dầu (Glycerine 99.7 %) khi cần thiết.
Để báo giá phù hợp với nhu cầu của mỗi khách hàng.Cần cấp các thông số kỹ thuật sau :
-Nominal size (NS) đường kính mặt đồng hồ : 2.5″=63mm, 4″=100mm, 6″=160mm.
-Scale ranges thang đo dãy đo, đơn vị đo thể hiện.
-Process connection : kiểu kết nối Lower mount (LM) chân đứng, lower back mount (LBM) chân sau, với mặt 63mm centre back mount (CBM) chân sau chính tâm (có vành hoặc không vành mục đích có vành để lắp bảng lắp tủ).Với mặt 100mm hoặc 160 chân sau lệch tâm.
-Kích thước ren bao nhiêu : 1/2″=21mm, 3/8″=17mm, 1/4″=13mm, 1/8″=9mm… Trong đó có 2 kiểu ren cơ bản là NPT và BSP.Đối với mặt 63mm kích thước ren tiêu chuẩn 1/4".
-Có điền dầu dầu giảm chấn hay không.
Với 5 gạch đầu dòng như trên TKC sẽ báo giá phù hợp với ứng dụng thực và mang lại kết quả tốt nhất, tránh lãng phí đối với người sử dụng.
List stock kho loại mặt 100mm và 63mm.CO CQ sao y.Bảo hành 12 tháng.
Đồng hồ áp suất Wika chân đứng, đường kính mặt 100mm, kết nối ren 1/2 NPT.
Model: 232.50.100.Đơn vị đo thể hiện (-1 ~ 0) bar.
Model: 232.50.100.Đơn vị đo thể hiện (0 ~ 2.5) bar + psi
Model: 232.50.100.Đơn vị đo thể hiện (0 ~ 4) kgf/cm2 + psi
Model: 232.50.100.Đơn vị đo thể hiện (0 ~ 6) kgf/cm2 + psi
Model: 232.50.100.Đơn vị đo thể hiện (0 ~ 10) kgf/cm2 + psi
Model: 232.50.100.Đơn vị đo thể hiện (0 ~ 16) kgf/cm2 + psi
Model: 232.50.100.Đơn vị đo thể hiện (0 ~ 25) bar + psi
Model: 232.50.100.Đơn vị đo thể hiện (0 ~ 60) bar + psi
Model: 232.50.100.Đơn vị đo thể hiện (0 ~ 100) bar + psi
Model: 232.50.100.Đơn vị đo thể hiện (0 ~ 160) bar + psi
Model: 232.50.100.Đơn vị đo thể hiện (0 ~ 250) bar + psi
Model: 232.50.100.Đơn vị đo thể hiện (0 ~ 400) bar + psi
Model: 232.50.100.Đơn vị đo thể hiện (0 ~ 600) bar + psi
Model: 232.50.100.Đơn vị đo thể hiện (0 ~ 1000) bar + psi
Đồng hồ áp suất Wika chân đứng, đường kính mặt 63mm, kết nối ren 1/4 NPT.
Model: 232.50.63.Đơn vị đo thể hiện (-1 ~ 0) bar.
Model: 232.50.63.Đơn vị đo thể hiện (0 ~ 2.5) bar + psi
Model: 232.50.63.Đơn vị đo thể hiện (0 ~ 4) kgf/cm2 + psi
Model: 232.50.63.Đơn vị đo thể hiện (0 ~ 6) kgf/cm2 + psi
Model: 232.50.63.Đơn vị đo thể hiện (0 ~ 10) kgf/cm2 + psi
Model: 232.50.63.Đơn vị đo thể hiện (0 ~ 16) kgf/cm2 + psi
Model: 232.50.63.Đơn vị đo thể hiện (0 ~ 25) bar + psi
Model: 232.50.63.Đơn vị đo thể hiện (0 ~ 60) bar + psi
Model: 232.50.63.Đơn vị đo thể hiện (0 ~ 100) bar + psi
Model: 232.50.63.Đơn vị đo thể hiện (0 ~ 160) bar + psi
Model: 232.50.63.Đơn vị đo thể hiện (0 ~ 250) bar + psi
Model: 232.50.63.Đơn vị đo thể hiện (0 ~ 400) bar + psi


